THAM KHẢO:
starter toeic
-------------------
starter toeic
-------------------
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh