TỪ VỰNG ÂM NHẠC - PHẦN 2

THAM KHẢO:
bài nghe ielts

---------------------------
46.   continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
 
47.   course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
 
48.   course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
 
49.   class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
 
50.   tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
 
51.   visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
 
52.   classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
 
53.   lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
 
54.   birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
 
55.   conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
 
56.   president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /,headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
 
57.   school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book/skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ
 
58.   materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
 
59.   performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
 
60.   term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
 
61.   teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
 
62.   science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
 
63.   campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
 
64.   test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
 
65.   accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
 
66.   poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
 
67.   hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
 
68.   skill /skɪl/: kỹ năng
 
69.   graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
 
70.   certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
 
71.   nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
 
72.   kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
 
73.   research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
 
74.   break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
 
75.   summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
 
76.   extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
 
77.   enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
 
78.   enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
 
79.   professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
 
80.   district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
 
81.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
 
82.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
 
83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
 
84.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
 
85.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
 
86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
 
87.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
 
88.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
 
89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
 
90.   school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
 
91.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
 
92.   master /ˈmæstər /: thạc sĩ
 
93.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
 
94.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
 
95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
 
96.   best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
 
97.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
 
98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
 
99.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
 
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ