TỪ VỰNG ÂM NHẠC

THAM KHẢO:

nên luyện thi ielts ở đâu
---------------------------------------------------------
1.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
 
2.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
 
3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
 
4.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
 
5.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
 
6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
 
7.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
 
8.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
 
9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
 
10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
 
11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
 
12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
 
13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
 
14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
 
15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
 
16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
 
17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
 
18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
 
19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
 
20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
 
21.   theme /θiːm /: chủ điểm
 
22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
 
23.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
 
24.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
 
25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
 
26.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
 
27.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
 
28.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
 
29.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
 
30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
 
31.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
 
32.   pass /pæs /: điểm trung bình
 
33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá
 
34.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
 
35.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
 
36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
 
37.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
 
38.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
 
39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
 
40.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
 
41.   pass (an exam) /pæs/: đỗ
 
42.   class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
 
43.   take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
 
44.   realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
 
45.   civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ