Cấu trúc với V-ing
1. To admit : thừa nhận làm gì
2. To give up: từ bỏ
3. To avoid: tránh là gì
4. To delay: trì hoãn
5. To deny: phủ nhận
6. To finish : hoàn thành, kết thúc
7. To keep: tiếp tục, duy trì
8. To mind : bận tâm
9. To suggest : gợi ý
10. To like : thích
11. To hate: ghét
12. To love: yêu
13. To look forward : trông mong
14. To accuse sb of V-ing : buộc tội ai đó
15. To insist sb on + V-ing: nài nỉ ai làm gì
16. To remind sb of + v-ing: gợi nhớ
17. To be afraid of v-ing: sợ18. To be amazed at + v-ing: ngạc nhiên
19. To be angry about/at + v-ing: giận, bực mình
20. To be good/bad at + v-ing: giỏi/kém
21. To be bored with + v-ing : buồn chán
22. To be depend on st +V-ing : phụ thuộc
23. To be different from + v-ing : khác biệt
24. To be excited about : háo hức
25. To think of + v-ing : nhớ về cái gì đó
26. To thank to + v-ing : nhờ vào ai, cái gì
27. To confess to + v-ing: thú nhận
28. To congratulate sb on + v-ing: chúc mừng ai vì điều gì đó
29. To be friendly with + v-ing: thân thiện
30. To be familiar with + v-ing: quen thuộc
Hiện nay có rất nhiều các
trung tâm luyện thi ielts , tuy nhiên nếu bạn
không đủ kinh phí luyen
thi ielts, hãy tham khảo chương trình học thi
ielts online nhé. Chúc bạn học tốt.