CÁC LOẠI GIA VỊ TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 02

THAM KHẢO:
nên luyện thi ielts ở đâu

--------------------------------
H
_ Heleocharis : củ năng , mã thầy
J
_ Jackfruit : trái mít
K
_ Kohlrabi : su hào
_ Knotgrass : rau răm
M
_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
_ Mushroom : nấm
_ Mustard : cải cay
_ Maize / corn ( US ) : bắp
_ Malabar spinach : rau mồng tơi
_ Mung bean: đậu xanh
N
_ Neptunia : rau nhút
L
_ Laminaria : rau bẹ
_ Leek : củ kiệu
_ Letture : rau diếp
===> ice berg lettuce : xà lách búp
===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
_ Lady’s finger / okra : đậu bắp
_ Lotus root: ngó sen
O
_ Onion : hành củ , hành tây
_ Oppositifolius yam : khoai mì
_ Orache : rau lê
_ Oriental canna : dong riềng
P
_ Parsley : rau cần
_ Pea : đậu Hòa Lan
_ Potato : khoai tây
_ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
_ Pumpkin buds: rau bí
_ Polygonum : rau răm
_ Perilla leaf: lá tía tô
R
_ Radish : củ cải đỏ
_ Rice paddy leaf / herb: Ngò om
_ Red bean: đậu đỏ
S
_ Salad : rau xà-lách
_ Sargasso : rau mơ
_ Shallot : cây hành hương , củ hẹ
_ Soy bean : đậu nành
_ Spinach : rau bi-na , rau dền
_ Sprouted soya : giá đậu tương
_ Spuash : qủa bí
_ String beans : đậu đũa
_ Sugar beet : củ cải đường
_ Sweet potato / spud : khoai lang
_ Sweet potato buds : rau lang
_ Spinach : rau bó xôi
_ Sugar-cane: mía
_ See qua / loofah : mướp
_ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn)
_ Seaweed: rong biển
T
_ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn
_ Tomato : cà chua
_ Turnip : củ cải
W
_ Watercress : cải soong
_ Water dropwort : rau cần nước
_ Water moring glory : rau muống
_ Water taro : khoai nước
_ Welsh onion : hành ta
_ White radish : củ cải trắng
_ Winged yam : khoai vạc
_ Winter melon / Wax gourd : bí đao
_ Water chestnut : củ năng
_ Wild betel leave : lá lốt
Y
_ Yam : khoai

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ