TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ

tham khảo:
nên luyện thi ielts ở đâu
---------------------

  1. Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
  2. Receivables ---- Các khoản phải thu -
  3. Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng -
  4. Reconciliation: ---- đối chiếu
  5. Reserve fund ---- Quỹ dự trữ -
  6. Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối -
  7. Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ -
  8. Sales expenses ---- Chi phí bán hàng -
  9. Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng -
  10. Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại -
  11. Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn -
  12. Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
  13. Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn -
  14. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
  15. Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
  16. Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh -
  17. Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý -
  18. Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình -
  19. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
  20. Total assets ---- Tổng cộng tài sản -
  21. Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn -
  22. Trade creditors ---- Phải trả cho người bán -
  23. Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ -
  24. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
  25. Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ