Các thì tương lai cần nhớ khi học toeic


--------------------------
1. Tương lai đơn:

* Cấu trúc: 
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với " I" và "WE" ) 
(?)Will / Shall + S + V 
* Cách dùng: 
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. 
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. 
_ Trong câu điều kiện loại 1. 
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… 
1. Tương lai gần: 
* Cấu trúc: 
(+) S + is/am/are + going to + V 
(-) S + is/am/ are not + going to + V 
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V 
* Cách dùng: 
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. 
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình hườn cho trước. 
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…………. 
2. Tương lai tiếp diễn: 
(+) S + will / shall + be + Ving 
(-) S + will / shall not + be + Ving 
(?) Will / Shall + S + be + Ving 
* Cách dùng: 
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. 
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. 
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 
3. Tương lai hoàn thành: 
* Cấu trúc: 
(+) S + will / shall + have + PII 
(-) S will/ shall not + have + PII 
(?) Will / Shall + S + have + PII 
* Cách dùng: 
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. 
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. 
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ