Luyện nói tên những căn bệnh thông thường trong tiếng anh

Khi tìm hiểu về hoc tieng anh cho nguoi moi bat dau chắc hẳn các bạn đều cần biết sach hoc tieng anh hay và hiệu quả, vậy nên bạn có thể tham khảo phần mềm học tiếng anh giao tiếp hoặc học tại blog hoc tieng anh mien phi này nhé. 
  • Headache: /'hedeik/ :nhức đầu
  • Toothache /'tu:θeik/ : nhức răng
  • Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt
  • Sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng
  • Cold /kould/ : cảm lạnh
  • Flu : /flu/ :Cúm
  • Cough /kɔf/ : ho
  • Fever /'fiə/ : sốt
  • Fever virus /'fiə ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
  • Runny nose/rʌniɳ n s / : sổ mũi
  • Dumb /dʌm/ : câm
  • Deaf /def/ : điếc
  • Backache /'bækeik/ : đau lưng
  • Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
  • Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
  • Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường
  • Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
  • Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
  • Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
  • Freckles /'frekl/ : tàn nhang
  • Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
  • Allergy : /ælədʤi/ : Dị ứng
  • Diarrhea: /daiəria/ : tiêu chảy
  • Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ