TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN_PHẦN 3

THAM KHẢO:
  1. Standing order = SO (n): uỷ nhiệm chi
  2. Interest-free (adj): không phải trả lãi
  3. Collect (v): thu hồi (nợ)
  4. Check-out till (n): quầy tính tiền
  5. Fair (adj): hợp lý
  6. Subsidy (n): phụ cấp, phụ phí
  7. Cost (n): phí
  8. Limit (n): hạn mức
  9. Credit limit (n): hạn mức tín dụng
  10. Draft (n): hối phiếu
  11. Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
  12. Grovelling (adj): luồn cúi, biết điều
  13. Remittance (n): sự chuyển tiền
  14. Quote (n): trích dẫn
  15. Reference (n): tham chiếu
  16. Interest rate (n): lãi suất
  17. Mortgage (n): nợ thuế chấp
  18. Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ
  19. Mandate (n): tờ uỷ nhiệm
  20. Out going (n): khoản chi tiêu
  21. Remission (n): sự miễn giảm
  22. Remitter (n): người chuyển tiền
  23. Leaflet (n): tờ bướm (quảng cáo)
  24. Originator (n): người khởi đầu
  25. Consumer (n): người tiêu thụ
  26. Regular payment (n): thanh toán thường kỳ
  27. Billing cost (n): chi phí hoá đơn
  28. Insurance (n): bảo hiểm
  29. Doubt (n): sự nghi ngờ
  30. Excess amount (n): tiền thừa
  31. Creditor (n): người ghi có (bán hàng)
  32. Efficiency (n): hiệu quả
  33. Cash flow (n): lưu lượng tiền
  34. Inform (v): báo tin
  35. On behalf: nhân danh
  36. Achieve (v): đạt được
  37. Budget account application (n): giấy trả tiền làm nhiều kỳ
  38. Reverse (n): ngược lại
  39. Break (v): phạm, vi phạm
  40. Exceed (v): vượt trội
  41. VAT Reg. No (n): mã số thuế VAT
  42. Originate (v): khởi đầu
  43. Settle (v): thanh toán
  44. Trace (v): truy tìm
  45. Carry out (v): tiến hành
  46. Intermediary (n): người làm trung gian
  47. Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  48. Telegraphic transfer (n): chuyển tiền bằng điện tín
  49. Instant cash transfer (n): chuyển tiền ngay tức thời
  50. Mail transfer (n): chuyển tiền bằng thư

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ