CẤU TRÚC COME+PREP

THAM KHẢO:

Các bạn nên  làm nhiều bài tập trong quá trình luyện thi TOEIC để thành thạo các kiến thức, kĩ năng này nhé!

Come about : xảy ra, đổi chiều
Come aboard : lên tàu
Come across : tình cờ gặp
Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
Come again : trở lại
Come against : đụng phải, va phải
Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
Come apart : tách khỏi, rời ra
Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
Come away : đi xa, rời ra
Come back : trở lại, được nhớ lại, cải lại
Come before : đến trước
Come between : đứng giửa, can thiệp vào
Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
Come clean : thú nhận
Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
Come down with : góp tiền, bị ốm
Come easy to : không khó khăn đối với ai
Come forward : đứng ra, xung phong
Come from : đến từ, sinh ra
Come full ahead : tiến hết tốc độ
Come full astern : lùi hết tốc độ
Come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
Come in for : có phần, nhận được
Come into : ra đời, thừa hưởng
Come into acount : được tính đến
Come into bearing : bước vào giai đoạn sinh

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ