CÁC GIAI ĐOẠN CỦA ĐỜI NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

THAM KHẢO:

Các bạn nên  làm nhiều bài tập trong quá trình luyện thi TOEIC để thành thạo các kiến thức, kĩ năng này nhé!

☞ Birth : ngày chào đời
☞ Childhood : thời thơ ấu
☞ Adolescence : thời thanh niên
☞ Puberty : dậy thì
☞ Old age : tuổi già
☞ Retirement : tuổi về hưu
☞ Marriage : hôn nhân
☞ Middle age : tuổi trung niên
☞ In my : teens, twenties, childhood
☞ When I was : student, growing up, at school, at university, young, single
☞ When I was a : kid, child, teenager
☞ Leave school/ home : ra trường/ sống tự lập
☞ Get engaged/ married/ divorced : đính hôn/ kết hôn/ li dị
☞ Change schools/ jobs/ your career : chuyển trường/ thay đổi nghề/ thay đổi công việc
☞ Have baby/ children : có con
☞ Move house :đổi nhà
☞ My lucky break : dịp may hiếm có
☞ The best day of my life : ngày hạnh phúc nhất đời.
☞ Turning-point : bước ngoặc.
☞ The lowest point : thời điểm tồi tệ nhất

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ