TÊN TIẾNG ANH CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ

1. Ministry of Agriculture n Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
2. Ministry of Construction Bộ Xây dựng
3. Ministry of Culture, Sports n
Tourism Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Ministry of Education n Training Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Ministry of Finance Bộ Tài chính
6. Ministry of Foreign Affairs Bộ Ngoại giao
7. Ministry of Information n Communications Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior Bộ Nội vụ
9. Ministry of Justice Bộ Tư pháp
10. Ministry of Labor, War Invalids, n Social Welfare Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
11. Ministry of National Defense Bộ Quốc phòng
12.Ministry of Natural Resources n Environment Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning n Investment Bộ Kế hoạch và Đầu tư
14. Ministry of Public Health Bộ Y tế
15. Ministry of Public Security Bộ Công an
16. Ministry of Science n Technology Bộ Khoa học và Công nghệ
17. Ministry of Transport Bộ Giao thông vận tải
18. Government Inspectorate Thanh tra Chính phủ
19. Office of the Government Văn phòng Chính phủ
20. Ethnic Minorities Committe Ủy ban Dân tộc Có
khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities
21. State Bank Ngân hàng Nhà nước
22. Ministry of Industry n Trade Bộ Công thương
Hy vọng tên tiếng Anh cảu các bộ, cơ quan ngang bộ sẽ làm trau dồi thêm vốn từ vựng Toeic của các bạn. Chúc các bạn học tiếng Anh nghe nói và luyện thi toeic hiệu quả nhé.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ