Các nghiên cứu
chỉ ra rằng phải mất tới 20 lần lặp đi lặp lại một từ mới giúp bạn ghi nhớ
chúng. Hãy thử viết từ vựng toeic ra hoặc đặt câu với từ vựng đó để
có thể nhớ từ đó lâu hơn. Mỗi khi học được từ mới, hãy cố gắng sử dụng chúng bạn
nhé!
-----
1. N+ ous:courage-> courageous
industry->industrious: chăm chỉ
grace-> gracious: tử tế
study- studious: chăm chỉ
2. N+ ly:* Danh từ chỉ ngày tháng
day- daily
week- weekly: hàng tuần
month- monthly: hàng tháng
year- yearly: hàng năm
* Danh từ chỉ thời tiếtrain- rainy
sun- sunny :
storm- stormmy
cloud- cloudy
* Danh từ chỉ thành viên gia đìnhman- manly: vẻ đàn ông
girl- girly
mother- motherly: như mẹ
father- fatherly
home- homely: giản gị, mộc mạc
3. N+ ful:careful
beautiful
hopeful
thankful
wonderful
4. N+ less:homeless: vô gia cư
hopeless: thất vọng
jobless: thất nghiệp
5. N+ al: những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ment"national: thuộc về quốc gia
professional
musical: thuộc về âm nhạc
coastal
natural: thuộc về tự nhiên
economical: có lợi về kinh tế
govermental: thuộc về chính phủ
6. N+ like:childlike: như trẻ con
starlike: như ngôi sao
7. N+ ic:economic: thuộc về kinh tế
8. N+ en: làm bằng chất liệu gìwooden: làm bằng gỗ
golden: làm bằng vàng
9. danh từ có đuôi là ce -> chuyển thành "t":patience: patient: kiên nhẫn
difference-> different: khác biệt
importance-> important: quan trọng
10. N+ ern:Northern: về phía bắc
southern: về phía nam
eastern : về phía đông
--------------------
industry->industrious: chăm chỉ
grace-> gracious: tử tế
study- studious: chăm chỉ
2. N+ ly:* Danh từ chỉ ngày tháng
day- daily
week- weekly: hàng tuần
month- monthly: hàng tháng
year- yearly: hàng năm
* Danh từ chỉ thời tiếtrain- rainy
sun- sunny :
storm- stormmy
cloud- cloudy
* Danh từ chỉ thành viên gia đìnhman- manly: vẻ đàn ông
girl- girly
mother- motherly: như mẹ
father- fatherly
home- homely: giản gị, mộc mạc
3. N+ ful:careful
beautiful
hopeful
thankful
wonderful
4. N+ less:homeless: vô gia cư
hopeless: thất vọng
jobless: thất nghiệp
5. N+ al: những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ment"national: thuộc về quốc gia
professional
musical: thuộc về âm nhạc
coastal
natural: thuộc về tự nhiên
economical: có lợi về kinh tế
govermental: thuộc về chính phủ
6. N+ like:childlike: như trẻ con
starlike: như ngôi sao
7. N+ ic:economic: thuộc về kinh tế
8. N+ en: làm bằng chất liệu gìwooden: làm bằng gỗ
golden: làm bằng vàng
9. danh từ có đuôi là ce -> chuyển thành "t":patience: patient: kiên nhẫn
difference-> different: khác biệt
importance-> important: quan trọng
10. N+ ern:Northern: về phía bắc
southern: về phía nam
eastern : về phía đông
--------------------