Học nói tiếng anh với Tongue Twisters



Tongue Twisters (phát âm tiếng anh thật nhanh một cụm từ khó).

1. A good cook could cook as much cookies as a good cook who could cook cookies
(Một đầu bếp giỏi có thể làm được số bánh quy nhiều ngang với một đầu bếp giỏi người có thể làm được những chiếc bánh quy.)

2. Betty Botter bought some butter, but she said "this butter's bitter! But a bit of better butter will but make my butter better" So she bought some better butter, better than the bitter butter, and it made her butter better.
(Betty Botter đã mua một ít bơ, nhưng cô ấy nói "bơ này đắng! Nhưng một mẩu bơ của loại tốt hơn sẽ làm cho bơ của tôi ngon hơn" Nên cô ấy mua một ít bơ loại tốt hơn, tốt hơn loại bơ đắng, và nó làm bơ của cô ấy ngon hơn.)

(Con rệp đen cắn một con gấu đen lớn. Nhưng con gấu đen lớn ở đâu khi bị con rệp đen 
3. Black bug bit a big black bear. But where is the big black bear that the big black bug bit?cắn?)
Tongue Twisters sẽ là một thử thách với đa số người học tiếng anh, hoặc học tiếng anh giao tiếp chưa hiệu quả, chưa giao tiếp tiếng anh lưu loát. 

4. If you understand, say "understand".
If you don't understand, say "don't understand".
But if you understand and say "don't understand".
How do I understand that you understand? Understand!
(Nếu bạn hiểu, hãy nói "hiểu"
Nếu bạn không hiểu, hãy nói "không hiểu"
Nhưng nếu bạn hiểu và nói "không hiểu"
Làm sao tôi biết bạn hiểu? Hiểu!)

5. I thought, I thought of thinking of thanking you.
(Tôi nghĩ, tôi nghĩ đến việc nhớ cảm ơn bạn.)

6. I wish to wish the wish you wish to wish, but if you wish the wish the witch wishes, I won't wish the wish you wish to wish.
(Tôi ước được ước cái điều ước mà bạn ước được ước, nhưng nếu bạn ước điều ước mà mụ phù thủy ước, tôi sẽ không ước điều ước mà bạn ước được ước.)

7. Double bubble gum, bubbles double.
(Hai kẹo cao su thổi được bong bóng thì bong bóng nhiều gấp đôi.)
8. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally
shooed shilly-shallied south.
(Sally ngốc nghếch nhanh chóng xua 7 con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch đang
lưỡng lự xua về phía Nam).
9. * Thirty three thirsty, thundering thoroughbreds thumped Mr.Thunder on
Thursday. (Hôm thứ 5, 33 con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông Thunder)
10. * Seventy seven benevolent elephants. (77 con voi thân thiện).

Cố gắng luyện tập các bạn nhé! Chúc các bạn hoc noi tieng anh hiệu quả! 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ