TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EMAIL - INTERNET


Phần lớn những người học tiếng Anh ở Việt Nam không thể giao tiep tieng anh trôi chảy. Nếu bạn thực sự muốn sử dụng tiếng Anh trong đời sống hàng ngày hay trong công việc, hãy học những từ/ cụm từ đơn giản và thông dùng và phải sử dụng thường xuyên - áp dụng vào thực tế khi bạn giao tiep tieng anh! 
Hoc tieng anh giao tiep sẽ có vài điểm không giống với khi bạn học tiếng Anh vì mục đích khác. Khi công việc hiện tại của bạn chủ yếu cần  giao tiep tieng anh, nói chuyện, chat, email thì lúc đó bạn nên tập trung vào  hoc tieng anh giao tiep thì hiệu quả và đỡ mất thời gian!

* Sau đây là từ vựng về chủ đề Email và Internet, nếu công việc của bạn phải đọc mail và sử dụng Internet thường xuyên thì bạn nên chú ý những từ vựng này nhé!

browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web
lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet

send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus
gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc ở email)
update your anti-virus software
cập nhật phần mềm diệt virus
install/ use/ configure a firewall
cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
accept/ enable/ block/ delete cookies
chấp nhận/ kích hoat/ chặn/ xóa cookies

write/ send/ answer/ forward/ delete an email
viết/ gửi/ trả lời/ chuyển tiếp/ xóa email
check/ read/ access your email
kiểm tra/ đọc/ xem email
block/ filter (out) junk/ spam/ unsolicited email
chặn/ lọc thư rác/ spam
Lưu ý: Spam = Stupid Pointless Annoying Messages = Những bức thư ngu ngốc, phiền toái, không giá trị) để chỉ những email không có giá trị (bao gồm: Không có ý nghĩa, quảng cáo…) được gửi đi mà người nhận không hề mong muốn nhận nó (nhưng vẫn phải nhận).
exchange email addresses
trao đổi địa chỉ email

junk mail fills/ floods/ clogs your inbox
thư rác làm đầy hộp thư của bạn
have/ set up an email account
có/ thiết lập một tài khoản email
open/ send/ contain an attachment
mở/ gửi/ chứa tập tin đính kèm
sign up for/ receive email alerts
đăng kí nhận/ nhận email thông báo

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ