CÁC NGHĨA KHÁC NHAU CỦA TỪ “PICK UP”

Anh van toeicAnh Văn TOEIC
đăng ký thi toeic ở đâu
bằng toeic

1. Nâng hoặc mang cái gì đó.

• She put her coat on, picked up her bag, and left.

(Cô ta mặc áo khoác, mang túi xách, và đi).

2. Học lỏm

• When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.

(Khi trở về từ Tokyo tôi nhận ra rằng tôi đã học lỏm được nhiều từ Nhật).

3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến

• Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.

(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).

4. Mắc bệnh truyền nhiễm

• I picked up a chest infection towards the end of the week.

(Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).

5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó

• The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.

(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ