20 thuật ngữ tiếng Anh marketing


Ngoài kiến thức chuyên môn, khả năng sáng tạo, Marketing đòi hỏi người làm phải có vốn tiếng Anh tốt.

30-thuat-ngu-tieng-anh-marketing
1. Advertising/´ædvə¸taiziη/ Quảng cáo
2. Brand acceptability /brænd/ /ək,septə'biliti/: Chấp nhận thương hiệu
3. Brand awareness /brænd/ /ə´wɛənis/: Nhận thức thương hiệu
4. Brand equity /brænd/ /'ekwiti/: Giá trị thương hiệu
5. Brand loyalty /brænd/ /'lɔiəlti/: Sự trung thành của khách hàng với nhãn hiệu
6. Brand mark /brænd/ /mɑ:k/: Nhãn hiệu
7. Branding: Làm thương hiệu
8. Cash rebate /kæʃ/ /´ri:beit/: Phiếu giảm giá
9. Distribution channel /,distri'bju:ʃn/ /'tʃænl/: Kênh phân phối
10. Consumer /kən'sju:mə/: Người tiêu dùng

Tham khảo thêm:
Anh van toeicAnh Văn TOEIC
đăng ký thi toeic ở đâu
bằng toeic

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ