- Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
- I had a nice time talking to you. Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
- Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
- So, listen, it’s been great talking to you… Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
- Anyway, I’ll let you get back to your shopping. Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
- Anyway, I don’t want to monopolize all your time. Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
- Well, I don’t want to keep you from your work. Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
- If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
- My friends just walked in. I want to say hi to them… Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
- Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee. Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê.
- Let’s talk more another time. I’ve got to find my friends. Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
- I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe. Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
- I just got here. I’m going to look around a bit more. Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
- I’m going to go grab another drink. Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
- Well, I gotta go (but I’ll text later). Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
- I’m afraid he is not available now. Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.
- Take care. Giữ gìn sức khỏe nhé.
- May I leave the message? Tôi có thể để lại tin nhắn không?
- I’m afraid he is on another line. Would you mind holding? Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
- Is there any possibility we can move the meeting to Monday? Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
- .
Tham khảo thêm: