Những câu nói dùng để kết thúc một đoạn hội thoại Tiếng Anh


  1. Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
  1. I had a nice time talking to you. Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
  1. Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
  1. So, listen, it’s been great talking to you… Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
  1. Anyway, I’ll let you get back to your shopping. Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
  1. Anyway, I don’t want to monopolize all your time. Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
  1. Well, I don’t want to keep you from your work. Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
  1. If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
  1. My friends just walked in. I want to say hi to them… Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
  1. Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee. Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê.
  1. Let’s talk more another time. I’ve got to find my friends. Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
  1. I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe. Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
  1. I just got here. I’m going to look around a bit more. Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
  1. I’m going to go grab another drink. Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
  1. Well, I gotta go (but I’ll text later). Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
  1. I’m afraid he is not available now. Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.
  1. Take care. Giữ gìn sức khỏe nhé.
  1. May I leave the message? Tôi có thể để lại tin nhắn không?
  1. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding? Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
  1. Is there any possibility we can move the meeting to Monday? Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
  1. .
Tham khảo thêm:

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ