Thả thính, bó tay, soái ca… là những từ giới trẻ Việt thường xuyên sử dụng hiện nay, khi sang tiếng Anh chúng là flirt, stuck...
1. Flirt
Flirt/flɜrt/ Thả thính, tán tỉnh ai đó.
Ví dụ: He flirts with her (Anh ta hay thả thính cô ấy).
2. Prince Charming
Prince Charming/prins ˈtʃɑrmɪŋ/ Soái ca.
Ví dụ: He is really Prince Charming! (Anh ấy đúng là soái ca mà!)
3. Shoot the breeze
Shoot the breeze/ʃu:t ðə bri:z/ Chém gió.
Mai likes to shoot the breeze in her free time. (Mai thích chém gió lúc rảnh rỗi. )
4. Stuck
Stuck/stʌk/ Bó tay.
Ví dụ: I’m stuck (Tôi bó tay rồi).
5. Dead meat
Dead meat/ded mi:t/ Chết chắc.
Ví dụ: If your mom find out what you did, you’re dead meat! (Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì cậu chết chắc rồi.)
6. Haughty
Haughty/´hɔ:ti/ Chảnh, kiêu kỳ.
Ví dụ: She is so haughty (Cô ấy rất chảnh).
7. Green-eyed monster
Green-eyed monster/ Gato, ghen tỵ
Ví dụ: Linh turned into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new phone.(Linh 'gato' khi thấy bạn mình mua chiếc điện thoại mới.)
8. A bitter pill to swallow
A bitter pill to swallow/ Đắng lòng.
Ví dụ: Failing the exam was a bitter pill for him to swallow. (Thi trượt thật đắng lòng với cậu ta).
9. Defame
Defame/di'feim/ Dìm hàng.
Ví dụ: He is always defaming me. (Anh ta lúc nào cũng dìm hàng tôi.)
10. Talk through one’s hat
Talk through one’s hat/ Phán như thánh, nói như đúng rồi.
Ví dụ: It’s who likes to talk through his hat. (Đó là người hay nói như đúng rồi)
Tham khảo thêm:
tự học toeic |
khóa học toeic |
test toeic online free |