Cụm động từ với "GO"

Tham khảo: 

luyen thi toeic
on thi TOEIC
ôn thi toeic
go after somebody/something
→ đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
David went after the robber.
David chạy đuổi theo tên cướp.
go along (to something) (with somebody)
→ đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
I think I will go along with him to New York.
Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.
go away
→ đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
If he’s bothering you, tell him to go away.
Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.
go beyond something
→ vượt quá, vượt ngoài (cái gì).
The cost of the new machine should not go beyond $5 million.
Trị giá của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.
go by
→ đi qua, trôi qua (thời gian).
Time went by so fast.
Thời gian trôi qua nhanh thật.
go down
→ giảm, hạ (giá cả,...).
The crime rate shows no signs of going down.
Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ