Cách nói về sở thích bằng tiếng anh: cách hỏi và trả lời

Câu hỏi về sở thích trong tiếng anh

What do you like doing?
Bạn thích làm việc gì?
What sort of hobbies do you have?
Bạn có sở thích gì?
What do you get up to in your free time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

Cách trả lời/ cách nói về sở thích bằng tiếng anh

In my free time, I…
Vào thời gian rảnh rỗi, mình….
When I have some spare time, I…
Khi mình có thời gian rảnh, mình…
When I get the time, I…
Khi mình có thời gian, mình…
I relax by (watching TV)
Tôi giải trí bằng cách (xem TV)
I’m interested in (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m keen on (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m into (+ noun / gerund)
Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
I enjoy (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
Bạn có thể thêm từ “really” (rất) hoặc “quite” (khá) sau “I” hoặc “I’m…” để nhấn mạnh.
Ví dụ:
“I’m really keen on football.”
Tôi rất thích bóng đá
“In my free time, I’m quite interested in reading books”.
Mình khá thích đọc sách vào lúc rảnh rỗi.

1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về sở thích của mình

Bạn có thể đưa thêm chi tiết về sở thích và mối quan tâm:
I like arts and crafts. I’m a creative / practical person, and like doing things with my hands.
Tôi thích nghệ thuật và đồ thủ công mỹ nghệ. Tôi là một người sáng tạo/ có khả năng chế tạo đồ vật và thích làm việc bằng đôi tay của mình.
I’m an outgoing person, and like socialising / hanging out with friends.
Tôi là một người hướng ngoại và thích giao thiệp ngoài xã hội / đi chơi với bạn bè.
I enjoy being physically active, and spend a lot of time playing sports.
Tôi thích vận động và dành nhiều thời gian chơi thể thao.
Ngoài ra, bạn có thể giải thích lý do tại sao bạn lựa chọn sở thích của mình và dành thời gian cho nó để duy trì một cuộc trò chuyện thú vị và hấp dẫn hơn.
Ví dụ:
I quite enjoy meditating because
…it helps me keep calm.
…it helps me feel peaceful.
…it helps me improve physical and mental wellness.
…it helps me reduce stress.
…it’s free. Everyone can do it.
…it’s free. I can meet many people at park.
Tôi khá thích ngồi thiền bởi vì
…nó giúp tôi bình tĩnh.
…nó giúp tôi cảm thấy yên bình.
…nó giúp tôi cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần.
…nó giúp tôi giải tỏa căng thẳng.
…nó hoàn toàn miễn phí và ai cũng có thể tập.
…nó hoàn toàn tự do. Tôi có thể gặp nhiều người ở công viên.

Nói về điều bạn không thích

I don’t like + N / V_ing…
Tôi không thích + Danh từ / V_ing…
I hate + N / V_ing…
Tôi ghét + N / V_ing…
I can’t stand + N / V_ing
Mình không thể chịu được + N / V_ing
Ví dụ:
I can’t stand him.
Tớ cực ghét anh ta.
I don’t like people who tell lies.
Tớ ghét những người nói dối.
Thật hay đúng không các bạn? Nếu các bạn muốn luyện nghe tiếng anh cơ bảnhọc tiếng anh từ đầu hãy tai phan mem hoc tieng anh để tham khảo thêm nhé. Chúc các bạn học tốt.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ