từ vựng gia vị

tham khảo:
luyện thi toeic
-------------
D
_ Dates : chà là
_ Dried orange peel : vỏ cam
_ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt
_ Dried lime peel : vỏ chanh
_ Dried Lily Flower : kim châm
_ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai
_ Dills : Thì là hay thìa là
E
_ Eggplant : cà tím
_ Elsholtzia : rau kinh giới
_ Extract pandan flavour : dầu lá dứa
F
_ Flour : bột
_ Floating enhydra : rau ôm
_ Fish sauce : nước mắm
_ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari )
_ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương
_ Fennel seeds : tiểu hồi
_ Fresh milk : sữa tươi
_ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía
==> head cabbage : bắp cải
==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo
==> field cabbage : cải bẹ
_ Capsicum : trái ớt
_ Carambola : trái khế
_ Carrot : cà rốt
_ Cassava : cây sắn
_ Catawissa : hành ta
_ Cauliflower : bông cải
_ Celery : rau cần tây
_ Centella : rau má
_ Chayote : su su
_ Colza : cải dầu
_ Coriander : rau mùi
_ Corn : bắp
_ Cucumber : dưa leo
_ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong
_ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh
_ Curly endive : xà lách dúm
_ Chestnut : hạt dẻ
_ Cassava root: Khoai mì
E
_ Edible yam : khoai từ
_ Eggplant : cà tím
_ Endive : rau diếp quăn
_ Elshotzia : rau kinh giới
G
_ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
_ Gracilaria : rau câu
_ Green bean : đậu xanh
_ Green onion : hành lá
_ Gatangal : riềng
_ Green asparagus : măng tây
_ Gai Lan: cải làn
_ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
H
_ Heleocharis : củ năng , mã thầy
J
_ Jackfruit : trái mít
K
_ Kohlrabi : su hào
_ Knotgrass : rau răm
M
_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
_ Mushroom : nấm
_ Mustard : cải cay
_ Maize / corn ( US ) : bắp
_ Malabar spinach : rau mồng tơi
_ Mung bean: đậu xanh
N
_ Neptunia : rau nhút
L
_ Laminaria : rau bẹ
_ Leek : củ kiệu
_ Letture : rau diếp
===> ice berg lettuce : xà lách búp
===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
_ Lady’s finger / okra : đậu bắp
_ Lotus root: ngó sen

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ