TOEIC DAILY TIP 21 – LISTENING PART 4

THAM KHẢO:
Chúc các bạn luyện toeic hiệu quả nhé!
Hôm nay, trong chuyên mục Ngữ pháp toeic, mình xin chia sẻ với các bạn Một số mẫu câu cầu khiến hay dùng trong tiếng anh.
DẠNG BÀI VÀ CHIẾN THUẬT ÁP DỤNG TRONG PHẦN 4 (P.2)
Tiếp nối dạng thông báo, hướng dẫn, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu các dạng bài tiếp theo của phần 4, các em nhé.
2. THAM QUAN
– Chiếm từ 3 – 6 câu hỏi
– Địa điểm: viện bảo tàng, bách thảo, các công xưởng, khu di tích..
– Nội dung: giới thiệu địa điểm, các thông tin cần biết, lịch tham quan trong ngày.
CHIẾN THUẬT:
– Luôn có câu hỏi: Xác đinhk người nói là ai –> Đáp án nằm ở câu đầu tiên của đoạn.
– Câu hỏi thường tập trung vào nơi đến thăm đầu tiên và cuối cùng của chuyến đi
– Chú ý câu hỏi xác định thời gian và thời hạn dùng cho hoạt động gì. Thường xuyên xuất hiện câu hỏi về thời gian tham quan và giờ ăn trưa.
----------------------------------------------------------------------------
1.garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ – túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa
2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ – túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay
3. traveler /ˈtræv.əl/ – hành khách
4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ – vé
5. porter /ˈpɔː.təʳ/ – người gác cổng
6. dolly /ˈdɒl.i/ – khuôn đỡ
7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ – cái va li
8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ – hành lý
9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ – bảovệ
10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ – cửa dò kim loại
11. X-ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ – máy quét bằng tia X
12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ – băng tải
13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ – buồng lái của phi công
14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ – các công cụ
15. pilot /ˈpaɪ.lət/ – phi công
16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ – phụ lái
17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ – kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ – giấy phép lên máy bay
19. cabin /ˈkæb.ɪn/ – khoang hành khách
20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ – tiếp viên hàng không
21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ – ngăn hành lý
22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ – khay bàn
23. aisle /aɪl/ – lối đi giữa các dãy ghế

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ