Những thành ngữ 'kỳ cục' trong tiếng Anh


Người Việt thường nói "Giận điên tiết" còn người Anh lại thích dùng "Foam at the mouth" - xà phòng bám đầy miệng" để diễn tả sự bực tức.

Tham khảo thêm: toeic test, từ vựng toeic, nghe nói tiếng anh

Be foaming at the mouth
Nghĩa đen: bọt xà phòng bám đầy miệng Nghĩa bóng: rất bực mình Cách diễn đạt tương tự trong tiếng Việt: Giận sôi máu VD: I don't ​understand why he's foaming at the mouth.
Nghĩa đen: bọt xà phòng bám đầy miệng
Nghĩa bóng: rất bực mình
Cách diễn đạt tương tự trong tiếng Việt: giận sôi máu/giận điên tiết
VD: I don't ​understand why he's foaming at the mouth.
Bring home the bacon
Nghĩa đen: mang được thịt xông khói về  Nghĩa bóng: kiếm tiền về nuôi sống gia đình  VD: In Asean, men often bring home the bacon.
Nghĩa đen: mang được thịt xông khói về
Nghĩa bóng: kiếm tiền về nuôi sống gia đình
Cách diễn đạt tương đương trong tiếng Việt: đi kiếm cơm
VD: In Asean, men often bring home the bacon.
As cool as cucumber
Nghĩa đen: bình tĩnh như quả dưa chuột  Nghĩa bóng: bình tĩnh, không nao núng như chưa có chuyện gì xảy ra  VD: She ​walked in as cool as a ​cucumber, as if nothing had ​happened.
Nghĩa đen: bình tĩnh như quả dưa chuột
Nghĩa bóng: bình tĩnh, không nao núng như chưa có chuyện gì xảy ra
VD: She ​walked in as cool as a ​cucumber, as if nothing had ​happened.
Dead as a doornail
Nghĩa đen: chết cứng như cái đinh cửa  Nghĩa bóng: chết cứng  VD: The ​fox in the ​road was as dead as a doornail.
Nghĩa đen: chết cứng như cái đinh cửa
Nghĩa bóng: chết cứng
VD: It was as dead as a doornail.
Sombody's heart in one's mouth
Nghĩa đen: tim nhảy lên miệng  Nghĩa bóng: rất sợ  Cách diễn đạt tương tự  trong tiếng Việt: Sợ đến mức tim rơi ra ngoài  VD: My heart was in my ​mouth when I ​opened the ​letter.
Nghĩa đen: tim nhảy lên miệng
Nghĩa bóng: rất sợ
Cách diễn đạt tương tự trong tiếng Việt: sợ đến mức tim rơi ra ngoài
VD: My heart was in my ​mouth when I ​opened the ​letter.
Kick the bucket
Nghĩa đen: đá cái xô đi  Nghĩa bóng: ngỏm, nghẻo  Cách diễn đạt tương tự  trong tiếng Việt: xuống lỗ, xuống mồ  VD: The old girl finally kicked the bucket.
Nghĩa đen: đá cái xô đi
Nghĩa bóng: chết
Cách diễn đạt tương tự trong tiếng Việt: xuống lỗ, xuống mồ
VD: The old girl finally kicked the bucket.
A piece of cake
Nghĩa đen: dễ như ăn bánh  Nghĩa bóng: rất dễ  Cách diễn đạt tương tự  trong tiếng Việt: Dễ như ăn kẹo  VD: For him, taking ​tests is a piece of ​cake.
Nghĩa đen: mẩu bánh
Nghĩa bóng: rất dễ
Cách diễn đạt tương tự trong tiếng Việt: dễ như ăn kẹo
VD: For him, taking ​tests is a piece of ​cake.
You could hear a pin drop
Nghĩa đen: yên tĩnh đến mức nghe được tiếng cái đinh ghim rơi  Nghĩa bóng: rất yên tĩnh, im lặng vì ngạc nhiên, tập trung  Cách diễn đạt tương tự  trong tiếng Việt: ngạc nhiên không nói nên lời  VD: Her ​ex-husband ​turned up at the ​wedding and you could have ​heard a ​pin ​drop.
Nghĩa đen: yên tĩnh đến mức nghe được tiếng cái đinh ghim rơi
Nghĩa bóng: rất yên tĩnh, im lặng vì ngạc nhiên, tập trung 
VD: Her ​ex-husband ​turned up at the ​wedding and you could have ​heard a ​pin ​drop.
On your high horse
Nghĩa đen: ngôi cao trên lưng ngựa  Nghĩa bóng: cứ như thể bạn hơn người khác  VD: You shouldn't drink alcohol, it is bad for your health - You shouldn't be on your high nose, you smoke!
Nghĩa đen: ngồi cao trên lưng ngựa
Nghĩa bóng: cứ như thể bạn hơn người khác
VD: You shouldn't drink alcohol, it is bad for your health - You shouldn't be on your high nose, you smoke!
Drink like a fish
Nghĩa đen: uống như cá  Nghĩa bóng: uống quá nhiều rượu  VD: Every Sunday, when he  drink like a fish.
Nghĩa đen: uống như một con cá
Nghĩa bóng: uống quá nhiều rượu
VD: Every Sunday, he drinks like a fish.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ