NHỮNG CÂU TIẾNG ANH BIỂU ĐẠT SỰ HẠNH PHÚC

THAM KHẢO:

Các bạn nên  làm nhiều bài tập trong quá trình luyện thi TOEIC để thành thạo các kiến thức, kĩ năng này nhé!


1. I got everything I ever wanted. I feel so blessed.
Tôi đã có mọi thứ mình mong muốn. Tôi cảm thấy rất vui sướng.
2. “I haven’t been this happy in a long time.”
Tôi đã không được hạnh phúc như thế này trong một thời gian dài.
3. I don’t think I can be any happier right now.
Lúc này tôi không thể hạnh phúc hơn được.
4. That makes me happy to hear.
Thật là hạnh phúc khi được nghe tin này
5. I’m going to be so happy if I pass this test.
Tôi sẽ rất vui nếu như mình có thể thi đỗ lần này.
6. I’m glad to hear that
Tôi rất vui mừng khi được nghe tin đó
7. I’m pleased to hear that
Tôi rất hài lòng khi nghe tin đó
8. What more could I want?
Tôi còn có thể mong muốn điều gì hơn được nữa?
9. I couldn’t ask for more.
Tôi không đòi hỏi gì hơn nữa
10. I couldn’t be more satisfied
Tôi rất hài lòng
11. I’m in a very good mood.
Tôi đang có tâm trạng rất tốt.
12. I feel great!
Tôi cảm thấy rất tuyệt.
13. This is so awesome. I can’t believe this happened.
Thật tuyệt vời. Không thể tin được là nó đã xảy ra.
14. How would it get any better?
Nó có thể tốt hơn nữa sao?
15. I’m very pleased with it
Tôi rất thích nó
16. I couldn’t be more pleased
Tôi rất vui
17. I can’t complain
Tôi không có gì phải phàn nàn cả
18. Wonderful!
Tuyệt vời!
19. Marvelous!
Thật là tuyệt diệu
20. That’s great!
Thật là tuyệt vời
21. I’ll be happy when that happens.
Tôi rất hạnh phúc khi điều đấy xảy ra.
22. You don’t know how excited I am to be able to …
Bạn không biết tôi vui mừng thế nào khi được …

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ