Để luyen thi toeic thật hiểu quả hôm
nay trang web tự
học toeic tặng các bạn cách thức luyện Reading TOEIC hiệu quả qua những kinh
nghiệm thi toeic của mình.
A. vowel sounds– nguyên âmunit 1: âm /i:/
1.nhóm “ea”
đọc là /i:/ đối với những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm.
Ex:
East /i:st/ = phương đông
Easy /’i:zi/ = dễ dàng
Lease /li:s/ = giao kèo, hợp đồng cho thuê nhà
Dean /di:n/ = chủ nhiệm khoa
Heat /hi:t/ = hơi nóng, sức nóng
Neat /ni:t/ = gọn gàng, sạch sẽ
Beam /bi:m/ = tia sáng, xà nhà
Dream /dri:m/ = giấc mơ
Breathe /bri:ð/ = thở, thổi nhẹ
Creature /’kri:tSǝ/ = tạo vật,người
Sea /si:/ = biển
Seat /si:t/ = chỗ ngồi
*ngoại lệ:
Break /break/ = vỡ làm vỡ, gãy
Great /greit/ = vĩ đ ại
Breakfast /’brekfǝst/ = bữa sang
To measure /’meʒǝ/ = đo lường
Pleasure /’pleʒǝ/ = khoái lạc
Treasure /’treʒǝ/ = tiền của
Heavy /’hevi/ = nặng
2. nhóm “ee”
các từ có tận cùng là ee hoặc với một phụ âm hay 2 phụ âm khác đều đọc ee=/i:/.
Ex:
See /si:/ = trông thấy
Free /fri:/ = tự do
Heel /hi:l/ = gót chân
Screen /skri:n/ = màn hình
Cheese /tSi:z/ = pho mát
Agree /ǝ’gri:/ = đồng ý
matinee /mǝti’ni:/ = buổi biểu diễn ban chiều
guarantee /gærǝn’ti:/ = bảo đảm, cam đoan
*ngoại lệ:
trừ quá khứ phân từ của trợ động từ “to be” không nhấn
3. nhóm e-e đọc như /i:/
Ex:
Cede /si:d/ = nhường, nhượng bộ
Secede /si’si:d/ = ly khai
Benzene /ben’zi:n/ = benzene
4. Nhóm –e:
một số từ thông dụng
be,she, we,evil,secret……
5.nhóm ei-:
nh óm n ày v ới 1 hay 2ph ụ âmv à ch ỉ đi sau âm /s/ hay ch ữ c,s m ới đ ọc l à/i:/.
Ex:
Seize = n ắm l ấy,t úm l ấy
Ceiling = tr ần nh à
Conceive = quan ni ệm
Deceive = đ ánh l ừa,l ừa đ ảo
6.nhóm “ie”:
đọc là /i:/ khi nó ở trong giữa một chữ
ex:
grief = nỗi lo buồn
believe = tin tưởng
belief = niềm tin
relief = sự cứu trợ
7. “I”thường được phát âm như là /i:/thì thường là những từ có nguồn gốc tiếng pháp
A. vowel sounds– nguyên âm
unit 1: âm /i:/
1.nhóm “ea”
đọc là /i:/ đối với những từ có tận cùng bằng ea hoặc ea với một phụ âm.
Ex:
East /i:st/ = phương đông
Easy /’i:zi/ = dễ dàng
Lease /li:s/ = giao kèo, hợp đồng cho thuê nhà
Dean /di:n/ = chủ nhiệm khoa
Heat /hi:t/ = hơi nóng, sức nóng
Neat /ni:t/ = gọn gàng, sạch sẽ
Beam /bi:m/ = tia sáng, xà nhà
Dream /dri:m/ = giấc mơ
Breathe /bri:ð/ = thở, thổi nhẹ
Creature /’kri:tSǝ/ = tạo vật,người
Sea /si:/ = biển
Seat /si:t/ = chỗ ngồi
*ngoại lệ:
Break /break/ = vỡ làm vỡ, gãy
Great /greit/ = vĩ đ ại
Breakfast /’brekfǝst/ = bữa sang
To measure /’meʒǝ/ = đo lường
Pleasure /’pleʒǝ/ = khoái lạc
Treasure /’treʒǝ/ = tiền của
Heavy /’hevi/ = nặng
2. nhóm “ee”
các từ có tận cùng là ee hoặc với một phụ âm hay 2 phụ âm khác đều đọc ee=/i:/.
Ex:
See /si:/ = trông thấy
Free /fri:/ = tự do
Heel /hi:l/ = gót chân
Screen /skri:n/ = màn hình
Cheese /tSi:z/ = pho mát
Agree /ǝ’gri:/ = đồng ý
matinee /mǝti’ni:/ = buổi biểu diễn ban chiều
guarantee /gærǝn’ti:/ = bảo đảm, cam đoan
*ngoại lệ:
trừ quá khứ phân từ của trợ động từ “to be” không nhấn
3. nhóm e-e đọc như /i:/
Ex:
Cede /si:d/ = nhường, nhượng bộ
Secede /si’si:d/ = ly khai
Benzene /ben’zi:n/ = benzene
4. Nhóm –e:
một số từ thông dụng
be,she, we,evil,secret……
5.nhóm ei-:
nh óm n ày v ới 1 hay 2ph ụ âmv à ch ỉ đi sau âm /s/ hay ch ữ c,s m ới đ ọc l à/i:/.
Ex:
Seize = n ắm l ấy,t úm l ấy
Ceiling = tr ần nh à
Conceive = quan ni ệm
Deceive = đ ánh l ừa,l ừa đ ảo
6.nhóm “ie”:
đọc là /i:/ khi nó ở trong giữa một chữ
ex:
grief = nỗi lo buồn
believe = tin tưởng
belief = niềm tin
relief = sự cứu trợ
7. “I”thường được phát âm như là /i:/thì thường là những từ có nguồn gốc tiếng pháp