TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NHỮNG VẬT DỤNG TRONG TÚI XÁCH CÁC BẠN NỮ

THAM KHẢO:
Tham khảo thêm các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi toeic và kinh nghiệm luyện thi toeic
Các bạn nên tìm các bài  Test toeic online free để thử làm nhé. Hoặc  Download toeic testvề tự làm, tính thời gian rồi chấm điểm.  Chúc các bạn  ôn thi TOEIC hiệu quả!
 để đạt điểm cao đối với bài thi TOEIC, sinh viên cần nắm chắc 13 chuyên đề nội dung và khoảng 600 từ vựng cần thiết  mà bài thi TOEIC thường đề cập, đồng thời phải luyện kỹ năng nghe hiểu, nâng cao tốc độ đọc hiểu đối với những nội dung tiếng Anh công sở.

+ Key (n) /kiː/: Chìa khóa
+ Cell-phone (n) /ˈselfəʊn/: Điện thoại
+ Pen (n) /pen/: Bút
+ Notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/: Sổ tay
+ Lip balm (n) /lɪp bɑːm/: son dưỡng môi
+ Lipstick (n) /ˈlɪpstɪk/: Son môi
+ Tissue pack (n) /ˈtɪʃuː.pæk/: Túi khăn giấy
+ Mini Perfume (n) /ˈmɪni.ˈpɜːfjuːm/: Nước hoa mini
+ Safety-pin (n) /ˈseɪfti pin/: Ghim băng
+ Sticking plaster (n) /stɪkɪŋ.ˈplɑːstə(r)/: Băng cá nhân
+ Facial Mist (n) /ˈfeɪʃl mɪst/: xịt khoáng
+ Sun cream (n) /sʌn kriːm/: kem chống nắng
+ Mirror (n) /ˈmɪrə(r)/: Gương
+ Earphones (n) /ˈɪəfəʊnz/: Tai nghe
+ Tampon (n) /ˈtæmpɒn/: Băng vệ sinh
+ Money (n) /ˈmʌni/: Tiền
Còn thiếu vật dụng nào các bạn bổ sung giúp nhe!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ