TỪ VỰNG VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

THAM KHẢO:

Các bạn nên  làm nhiều bài tập trong quá trình luyện thi TOEIC để thành thạo các kiến thức, kĩ năng này nhé!

---
Đường hàng không
• Airplane/Plane – máy bay
• Airplane/Plane – máy bay
• Glider – tàu lượn
• Helicopter – trực thăng
• Jet – máy bay phản lực
.
🚕 Đường bộ
• Bicycle – xe đạp
• Bus – xe buýt
• Car – xe hơi, ô tô
• Coach (Anh – Anh) – xe buýt đường dài, xe khách
• Lorry (Anh – Anh) – xe tải lớn
• Van - xe tải nhỏ
• Train – tàu
• Truck (Anh – Mỹ): xe tải
• Minicab/Cab – xe cho thuê
• Motorbike/Motorcycle – xe gắn máy
• Taxi – xe taxi
• Tram - xe điện
🚅 Dưới mặt đất
• Tube – tàu điện ngầm ở London (như ‘London Underground’).
• Underground – tàu điện ngầm
🚤 Đường thủy
• Boat – thuyền.
• Ferry – phà
• Hovercraft – tàu di chuyển nhờ đệm không khí
• Speedboat – tàu siêu tốc
Cách hỏi và trả lời về phương tiện đi lại:
Hỏi: How do you go/get to + địa điểm?
How do you get to office
Trả lời: I usually take the subway to school/ to office

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ