Thành ngữ hay chỉ thời gian trong tiếng Anh

1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó

2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa

3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai

4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương

5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu

6. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ

7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ

8. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
trung tâm luyện thi toeic
9. Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu

10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

Xem thêm:

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ