NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH VỚI "DO, MAKE, HAVE" THƯỜNG GẶP NHẤT
----------------------------------------------------------------------------------------
ôn thi TOEIC
----------------------------------------------------------------------------------------
1. DO
-do someone a favor: giúp đỡ ai
-do your hair: làm tóc
-do the shopping: đi mua sắm
-do your best: cố gắng hết sức
-do your homework: làm bài tập về nhà
-do the dishes: rửa chén bát
-do your taxes: nộp thuế
2. MAKE
-make a cake: làm bánh
-make a mess: làm mọi việc rối rắm
-make money: kiếm tiền
-make lunch: nấu bữa trưa
-make progress: tiến bộ
-make a difference: tạo nên sự khác biệt
-make an effort: nỗ lực
-make time: dành thời gian làm gì đó
3. HAVE
-have a baby: sinh em bé
-have fun: vui chơi
-have a rest: nghỉ ngơi
-have a shower: tắm vòi sen
-have a problem: gặp rắc rối
-have dinner: ăn tối
-have a chat: nói chuyện
-have a party: tổ chức buổi tiệc
-have a relationship: có mối quan hệ với ai
-do someone a favor: giúp đỡ ai
-do your hair: làm tóc
-do the shopping: đi mua sắm
-do your best: cố gắng hết sức
-do your homework: làm bài tập về nhà
-do the dishes: rửa chén bát
-do your taxes: nộp thuế
2. MAKE
-make a cake: làm bánh
-make a mess: làm mọi việc rối rắm
-make money: kiếm tiền
-make lunch: nấu bữa trưa
-make progress: tiến bộ
-make a difference: tạo nên sự khác biệt
-make an effort: nỗ lực
-make time: dành thời gian làm gì đó
3. HAVE
-have a baby: sinh em bé
-have fun: vui chơi
-have a rest: nghỉ ngơi
-have a shower: tắm vòi sen
-have a problem: gặp rắc rối
-have dinner: ăn tối
-have a chat: nói chuyện
-have a party: tổ chức buổi tiệc
-have a relationship: có mối quan hệ với ai
Bạn có thể
tham gia thi thử TOEIC online, thi thử TOEIC trực
tuyến để kiểm tra trình độ và làm quen với bố cục
bài thi trước nhé!
***Đăng
kí luyện thi TOEIC online miễn phí ngay từ bây giờ!