Cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh

Khi ra giao tiếp thì những câu hội thoại tiếng anh giao tiếp là không thể thiếu. Cùng nhau học cách phát âm chuẩn xác các từ để có những đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp thật hay nha!
Cách phiên âm các chữ cái theo phiên âm quốc tế
A : /ei/ ( ây)
B : /bi:/ ( bi ) dấu : là hơi kéo dài âm nha
C : /si:/ ( si )
D : /Di:/ ( đi )
E : /i:/ ( i )
F : /ef/ ( ép )
G : /dji:/ ( dzi )
H : /efts/ ( ét s ) s : xì -> khép 2 hàng răng lại
I : /ai/ ( ai )
J : /dzei/ ( dzêi )
K : /kei/ ( kêy )
L : /el/ ( eo )
M : /em/ ( em )
N : /en/ ( en )
O : /ou/ ( âu )
P : /pi/ ( pi )
Q : /kju:/ ( kiu )
R : /a:/ ( a )
S : /et/ ( ét )
T : /ti/ ( ti )
U : /ju/ ( diu )
V : /vi/ ( vi )
W : /d^plju/ ( đấp liu )
X : /eks/ ( ék s )
Y : /wai:/ ( quai )
Z : /zed/ ( djét )
Tham khảo thêm:

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ