Theo xu thế phát triển của thời đại, tiếng Anh dần trở thành ngôn ngữ phổ biến trong nhiều lĩnh vực trong đời sống xã hội. Theo thời gian, việc giao tiep tieng anh cũng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.. Chúng ta được tiếp cận với nhiều chủ đề trong giao tiếp, ví dụ như từ vựng khi đi mua sắm, đi du lịch, khi đi thắm viếng một người bạn; tuy nhiên có một chủ đề khá thú vị đó là "Marital status - tình trạng hôn nhân"...Sau đây là các cách khác nhau để nói về tình trạng hôn nhân:
- I am single. Tôi độc thân.
- I’m not seeing/dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
- I’m not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
- I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
- I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
- It’s complicated. Rắc rối lắm.
- I’m engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
- I’m married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
- I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
- **
- I’m a happily married man. Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
- I have a happy/unhappy marriage. Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
- ***
- very easy toeic
- My wife and I, we’re seperated. Tôi và vợ tôi đang ly thân.
- I’m going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
- I’m divorced, and my ex wants to claim the kids. Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
- I’m a widow. I lost my husband two years ago. Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.
- I’m a widower. My wife passed away last year. Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.
- ***
- Với chủ đề sinh động này, mong các bạn sẽ cảm thấy thú vị hơn khi hoc tieng anh online và nhớ ghi chú lại để có thể ứng dụng vào tieng anh giao tiep hang ngay nhé!