TOEIC là bài thi trắc nghiệm về tieng
anh thuong mai tuy nhiên để làm tốt
bài thi này thì cần nắm thật chắc ngữ pháp Tiếng Anh để có thể làm bài nhanh
chóng và hiệu quả nhất.
ài viết: Tự học TOEIC: Những chủ đề thường xuất hiện trong bài thi TOEIC
Nguồn Zing Blothường gặp - Sự hòa hợp chủ ngữ vị ngữ.
Nguồn Zing Blothường gặp - Sự hòa hợp chủ ngữ vị ngữ.
1)
N AND N (hai danh từ nối với nhau bằng chữ and )
Khi 2 danh từ nối nhau bằng chữ AND thì dùng số nhiều, nhưng trong các trường hợp sau thì lại dùng số ít :
- Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn
Ví dụ: The professor and the secretary are ……(ông giáo sư và người thư ký …..) => 2 người khác nhau
The professor and secretary is ……(ông giáo sư kiêm thư ký …) => một người
Salt and pepper is ….. ( muối tiêu ) xem như một món muối tiêu
Bread and meat is…. (bánh mì thịt ) xem như một món bánh mì thịt.
The saucer and cup is… (tách và dĩa để tách được xem như một bộ )
- Phép cộng thì dùng số ít: Two and three is five (2 + 3 = 5)
Khi 2 danh từ nối nhau bằng chữ AND thì dùng số nhiều, nhưng trong các trường hợp sau thì lại dùng số ít :
- Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn
Ví dụ: The professor and the secretary are ……(ông giáo sư và người thư ký …..) => 2 người khác nhau
The professor and secretary is ……(ông giáo sư kiêm thư ký …) => một người
Salt and pepper is ….. ( muối tiêu ) xem như một món muối tiêu
Bread and meat is…. (bánh mì thịt ) xem như một món bánh mì thịt.
The saucer and cup is… (tách và dĩa để tách được xem như một bộ )
- Phép cộng thì dùng số ít: Two and three is five (2 + 3 = 5)
2)
Luôn luôn số ít:
EACH, EVERY, MANY A,TO INF, V-ING, MỆNH ĐỀ DANH TỪ, TỰA ĐỀ
Lưu ý chữ ” MANY A ” + danh từ số ít (Many a book is….)
( Nhưng many không có a thì vẫn dùng số nhiều nhé : Many books are..)
EACH, EVERY, MANY A,TO INF, V-ING, MỆNH ĐỀ DANH TỪ, TỰA ĐỀ
Lưu ý chữ ” MANY A ” + danh từ số ít (Many a book is….)
( Nhưng many không có a thì vẫn dùng số nhiều nhé : Many books are..)
-
Chủ từ là To inf. hoặc Ving Vd: To do this is ….
Learning English is ………
- Chủ từ là mệnh đề danh từ
Cách nhận dạng ra mệnh đề danh từ là có các chữ hỏi ở đầu như what, when, why, how…hoặc that
Vd: why he doesn’t come is….
what he said is ……….
That he stole the bicycle is true.(sự việc mà anh ta ăn cắp xe đạp là sự thật )
- Chủ từ là tựa đề: Dấu hiệu để nhận ra tựa đề là nó được viết trong ngoặc kép.
Vd: “Tom and Jerry” is ….
“War and Peace” is…(chiến tranh và hòa bình là …)
“Gone with the wind” is..(Cuốn theo chiều gió là …)
Learning English is ………
- Chủ từ là mệnh đề danh từ
Cách nhận dạng ra mệnh đề danh từ là có các chữ hỏi ở đầu như what, when, why, how…hoặc that
Vd: why he doesn’t come is….
what he said is ……….
That he stole the bicycle is true.(sự việc mà anh ta ăn cắp xe đạp là sự thật )
- Chủ từ là tựa đề: Dấu hiệu để nhận ra tựa đề là nó được viết trong ngoặc kép.
Vd: “Tom and Jerry” is ….
“War and Peace” is…(chiến tranh và hòa bình là …)
“Gone with the wind” is..(Cuốn theo chiều gió là …)
3)
Danh từ có S nhưng dùng số ít
- Nhóm Môn học : physics (vật lý ), mathematics (toán )…. , dấu hiệu nhận biết là có tận cùng là ICS
- Nhóm Bệnh tật : Measles (sởi ), mumps (quai bị )…..
- Chữ News
- Nhóm Đo lường : Two pounds is …..(2 cân )
- Nhóm Khoảng cách: Ten miles is …( 10 dặm )
- Nhóm Thời gian: Ten years is …..( 10 năm )
- Nhóm Giá tiền: Ten dollars is …(10 đô la )
- Nhóm Tên nước: The United States (Nước Mỹ), the Philippines……..
- Nhóm Môn học : physics (vật lý ), mathematics (toán )…. , dấu hiệu nhận biết là có tận cùng là ICS
- Nhóm Bệnh tật : Measles (sởi ), mumps (quai bị )…..
- Chữ News
- Nhóm Đo lường : Two pounds is …..(2 cân )
- Nhóm Khoảng cách: Ten miles is …( 10 dặm )
- Nhóm Thời gian: Ten years is …..( 10 năm )
- Nhóm Giá tiền: Ten dollars is …(10 đô la )
- Nhóm Tên nước: The United States (Nước Mỹ), the Philippines……..
4)
Không có S nhưng dùng số nhiều
- Các danh từ tập họp: People, cattle, police, army, children
- Nhóm tính từ có THE:
The poor (người nghèo ), the blind (người mù ), the rich (người giàu ), the deaf ( người điếc ), the dumb ( người câm), the injured (người bị thương )….
- Các danh từ tập họp: People, cattle, police, army, children
- Nhóm tính từ có THE:
The poor (người nghèo ), the blind (người mù ), the rich (người giàu ), the deaf ( người điếc ), the dumb ( người câm), the injured (người bị thương )….
5)
Hai danh từ nối nhau bằng các chữ : OR , NOR , BUT ALSO thì động từ chia theo
danh từ phía sau
You or I am …..(chia theo I ) Not only she but also they are ….
You or I am …..(chia theo I ) Not only she but also they are ….
Đọc thêm tài liệu luyện thi TOEIC để mở rộng kiến thức,
củng cố kĩ năng làm bài TOEIC của bản thân bạn nhé!
ngữ pháp toeic,
Bài viết: Tự học TOEIC: Những chủ đề thường xuất hiện trong bài thi TOEIC
Nguồn Zing Blog
Bài viết: Tự học TOEIC: Những chủ đề thường xuất hiện trong bài thi TOEIC
Nguồn Zing Blog