Những hội thoại tiếng anh giao tiếp thường ngày thường hay sử dụng nhiều cụm từ viết tắt giao tiep tieng anh rất khó đoán biết, hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn nhung cau tieng anh giao tiep hang ngay phổ biến
About a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa
After you = Bạn trước đi
Almost = Gần xong rồi
Alway the same = Trước sau như một
Anything’s fine = Cái gì cũng được
Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không?
Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
Awesome = Tuyệt quá
About a (third) as strong as usual = Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
Add fuel to the fire = Thêm dầu vào lửa
After you = Bạn trước đi
Almost = Gần xong rồi
Alway the same = Trước sau như một
Anything’s fine = Cái gì cũng được
Are you doing okay? = Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Are you having a good time? = Bạn đi chơi có vui không?
Are you in the mood? = Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?)
As long as you’re here, could you … = Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn
Awesome = Tuyệt quá
Be good = Ngoan nhá (Nói với trẻ con)
Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc
Bored to death = Chán chết
Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc)
Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà
Beggars can’t be choosers = Ăn mày còn đòi xôi gấc
Bored to death = Chán chết
Bottom up = 100% nào (Khi tổ chức tiệc)
Boys will be boys = Nó chỉ là trẻ con thôi mà
C
Calm down! = Bình tĩnh nào!
Cheer up! = Vui lên đi!
Congratulations = Chúc mừng
Cheer up! = Vui lên đi!
Congratulations = Chúc mừng
D
Decourages me much = Làm nản lòng
Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi
Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi
Don’t get me wrong = Đừng hiểu sai ý tôi
Don’t mention it = You’re welcome = That’s allright = Not at all = Không có chi
Either will do = Cái nào cũng tốt
Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá
Enjoy your meal = Ăn ngon miệng nhá
F
Forget it (I’ve had enough!) = Quên nó đi (Đủ rồi đấy)
G
Give me a certain time = Cho mình thêm thời gian
Go along with you = Cút đi
Go for it! = Cố gắng đi!
Good job = well done = Làm tốt lắm
Go along with you = Cút đi
Go for it! = Cố gắng đi!
Good job = well done = Làm tốt lắm
Have I got your word on that = Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không
Hell with haggling = Thấy kệ nó
Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa
Hit it off = Tâm đầu ý hợp
Hit or miss = Được chăng hay chớ
Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại)
How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?
Hell with haggling = Thấy kệ nó
Here comes everybody else = Mọi người đã tới nơi rồi kìa
Hit it off = Tâm đầu ý hợp
Hit or miss = Được chăng hay chớ
Hold on, please = Làm ơn chờ máy (điện thoại)
How does that sound to you? = Bạn thấy việc đó có được không?
I
If it gets boring, I’ll go (home) = Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về
I’m in a hurry = Tôi đang bận
I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
I’ll show it off to everybody = Để tôi đem nó đi khoe với mọi người
I’ll take you home = Tôi sẽ chở bạn về
I’m in a hurry = Tôi đang bận
I’m in no mood for… = Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
I’m on my way home = Tôi đang trên đường về nhà
It depends = Chuyện đó còn tùy
It depends = Chuyện đó còn tùy