Tiếng anh cho người đi làm: Những mẫu câu thông dụng

Khi học tiếng anh cho người đi làm, việc luyện tập thường xuyên  sẽ là một vấn đề lớn do chúng ta quá bận rộn với công việc, gia đình... 
Trong các khoảng thời gian rảnh rỗi, hãy tận dụng để luyện tập, học nói tiếng Anh, vì quỹ thời gian cho việc học của người đi làm không nhiều. Nếu ở cơ quan hay đi đường, hay ngồi đợi gì đó, không tiện để bạn luyện nói, hãy dành thời gian luyen nghe tieng anh giao tiep. Các mẫu hội thoại với nội dung phù hợp với công việc hàng ngày, nghe đi nghe lại sẽ giúp bạn học được cách diễn đạt ý, cách nhấn nhá câu từ trong giao tiếp. Hãy tạo cho mình một môi trường tiếng Anh, thường xuyên tiếp xúc với thứ ngôn ngữ này, bạn sẽ thấy bất ngờ với những tiến bộ của bạn. Luyện tập đều đặn, mỗi ngày luôn dành một khoảng thời gian nhất định cho tiếng Anh, bạn sẽ có được kỹ năng giao tiếp công sở, có được chìa khóa cho cơ hội thăng tiến, phát triển công việc của mình.
TỪ VỰNG VỀ HÀNH CHÍNH VẮN PHÒNG
-----------------------------------------------------------------------
grin emot
1. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
2. Dispatching/Assignment: Phân công công tác
3. Directing: Điều hành
4. Due: Thời hạn/kỳ hạn
5. Elapsed time: Thời gian trôi qua
6. Report: Báo cáo
7. Instruction: Bảng hướng dẫn
8. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
9. Office manual: Cẩm nang hành chính
10. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
11. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
12. Ability: Khả năng
13. Adaptive: Thích nghi
14. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
15. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
16. Aggrieved employee : Nhân viên bị ngược đãi
17. Benefits: Phúc lợi
18. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
19. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
20. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
21. Compensation: Lương bổng
22. Conferrence: Hội nghị
23. Conflict: Mâu thuẩn
24. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
25.Co-Workers: Người cộng sự
26. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
27. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
28. Operation: Hoạt động
29. Transportation: Di chuyển
30. Inspection: Kiểm tra
Bạn có thể đăng kí tham gia khóa học tiếng anh giao tiếp để trau dồi kĩ năng giao tiếp tiếng anh nhé! 
Vài mẫu câu thông dụng ở nơi làm việc:
ABSENCE FROM WORK – VẮNG MẶT TẠI CƠ QUAN
She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ. He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm. He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan. 
She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi. I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được 
DEALING WITH CUSTOMERS – LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG
He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng. I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị. Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ. 
Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị? Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không? What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị? 
IN THE OFFICE – TRONG VĂN PHÒNG
He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp. What time does the meeting start?– Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu? What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc? 
The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng một. This invoice is overdue. – Hóa đơn này đã quá hạn thanh toánI need to do some photocopying. – Tôi cần phải đi photocopy. 
I’ll be free after lunch. – Tôi rảnh sau bữa trưa. He’s been promoted. – Anh ấy đã được thăng chức. Where’s the photocopier? – Máy photocopy ở đâu? 
She’s having a leaving-do on Friday. – Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu. Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi. The photocopier’s jammed. – Máy photocopy bị tắc rồi. 
She’s resigned . – Cô ấy xin thôi việc rồi. Can I see the report? – Cho tôi xem bản báo cáo được không? I’ve left the file on your desk. – Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ