Từ vựng tiếng anh về thời niên thiếu - Childhood/Youth

Để học tốt từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, chúng ta nên học theo chủ đề và theo các cụm từ, để đảm bảo rằng cách nói/viết của chúng ta là phù hợp với cách mà người bản ngữ hay sử dụng. Chính vì vậy, hôm nay mình sẽ chia sẻ về các chủ để từ vựng khác nhau, nhằm nâng cao vốn từ vựng cũng như cải thiện kĩ năng nói và viết tiếng anh của bạn.
Topic đầu tiên là về chủ đề : The ages of life – Những giai đoạn trong cuộc đời.  Loạt 3 bài viết bao gồm: Childhood/youth (Ấu thơ/thời niên thiếu); Adulthood (Trưởng thành); Old age (Lúc về già).
Childhood/youth (Ấu thơ/niên thiếu)

  • be born and raised/bred in Oxford; into a wealthy/middle-class family
    Sinh ra và lớn lên ở Oxford; trong một gia đình giàu có/trung lưu
  • have a happy/an unhappy/a tough childhood
    Có một tuổi thơ hạnh phúc/bất hạnh/khó nhọc
  • grow up in a musical family/an orphanage; on a farm
    Lớn lên trong một gia đình âm nhạc/ở cô nhi viện; ở một trang trại
  • be/grow up an only child (= with no brothers or sisters)
    Là con một (không có anh/chị em)
  • reach/hit/enter/go through adolescence/puberty
    Đến tuổi thiếu niên/dậy thì
  • be in your teens/early twenties/mid-twenties/late twenties
    Ở tuổi thiếu niên/khoảng 20/ khoảng 25/ gần 30
  • undergo/experience physical/psychological changes
    Trải qua những thay đổi cơ thể/tâm lí
  • give in to/succumb to/resist peer pressure
    Chịu/ảnh hưởng bởi những áp lực từ bạn bè cùng trang lứa
  • assert your independence/individuality
    Khẳng định sự độc lập/cái tôi cá nhân
Tham khảo :

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ