Từ vựng tiếng anh về các loài hoa

Bạn luôn gặp từ vựng mới trong các bài học trên lớp, bài hát và những bộ phim tiếng Anh, những khi giao tiep tieng anh với người bản ngữ hoặc thậm chí là những banner quảng cáo nhìn thấy trong một lần đi du lịch ngoại quốc. Cách tốt nhất là một cuốn sổ ghi chép để bạn có thể mang theo bên mình, ghi chép từ vựng cần thiết hoặc những từ lạ để học.
Từ vựng tiếng anh có muôn vàn chủ đề, hôm nay xin chia sẻ về chủ đề CÁC LOẠI HOA. Có những loài hoa nào bạn thích, hãy ghi chú vào sổ tay và học thuộc nhé! 
Apricot blossom: hoa mai
Areca spadix: hoa cau
Camellia: hoa trà
Carnation: hoa cẩm chướng
Carnation: hoa cẩm chướng
Cherry blossom: hoa anh đào
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Climbing rose : hoa tường vi
Cockscomb: hoa mào gà
Confetti : hoa giấy
Daisy: hoa cúc
Dahlia: hoa thược dược
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Gerbera: hoa đồng tiền
Gladiolus: hoa lay ơn
Hibiscus: hoa râm bụt
Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
Lily: hoa loa kèn
Lotus: hoa sen
Lilac: hoa cà
Magnolia: hoa ngọc lan
Marigold: hoa vạn thọ
Narcissus: hoa thuỷ tiên
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid: hoa lan
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Peach blossom: hoa đào
Peony flower : hoa mẫu đơn
Rose: hoa hồng
Snapdragon: hoa mõm chó
Sunflower: hoa hướng dương
Tuberose: hoa huệ
Tulip: hoa uất kim hương
Violet: hoa đổng thảo

Water lily: hoa súng

Tự học từ vựng không khó, chỉ cần bạn quyết tâm và chăm chỉ. Hãy tìm đến những trang web   hoc tieng anh online mien phi, chọn lọc và ghi chú lại những từ vựng quan trọng và luyện tập mỗi ngày, vốn từ vựng của bạn sẽ được cải thiện và nhớ là phải áp dụng vào thực tế để việc hoc giao tiep tieng anh đạt hiệu quả cao nhé! 



Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ