Cụm từ tiếng anh giao tiếp sử dụng khi đặt điều kiện, thuyết phục ai đó

Come round to ST : dần dần chấp nhận điều gì đó

There you go: dùng để nói trong tình huống bạn không thể thay đổi việc gì đó mà phải chấp nhận nó

Talk something into ST / bring someone around: cố gắng thuyết phục ai



Does that work for you?: Cái này được không?/ việc này bạn ok không?
I would like to give you free food if you work extra hours. Does that work for you?

Do you get me? Do you get my point?: Bạn có hiểu ý tôi không?

Don’t get me wrong : Đừng hiểu nhầm nhé

I hate to say this, but…: Tôi ghét phải nói ra điều này, nhưng…

If I were in your shoes: Nếu tôi mà ở trong trường hợp của ông

I’ve been meaning to talk to you: Tôi đã rất muốn nói chuyện với bạn

Not to take no for an answer: “không” không phải là 1 câu trả lời

Easy for you to say that: Nói thì dễ rồi

Spare me the details: đi thẳng vào vẫn đề đi!

I tell you what: Bạn biết gì không?

I’ve been doing some thinking/I was wondering : Tôi đang nghĩ

Like it or lump it / take it or leave it: Thích thì lấy không thích thì thôi

Be that as it may: dù gì đi chăng nữa

How come…? :Làm sao mà….?

Let’s put out differences on one side: Chúng mình hãy quên chuyện cũ đi thôi

Bear/ hold a grudge against ST: hận thù ai đó

Anything goes: cái gì cũng được



At the end of the day: và cuối cùng thì

Enough said: nói thế đủ rồi

When all’s said and done: Khi mọi chuyện đã qua/ khi mọi chuyện đã được thỏa thuận

To get down to brass task/To get to the point: Đi thẳng vào việc chính

Xem thêm : 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ